VGA QUADRO P5000
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VGA QUADRO P5000
CUDA Parallel Processing cores | 2560 |
Frame Buffer Memory | 16 GB GDDR5x |
Peak Single-Precision Performance | Up to 8.9 TFlOPs |
Memory Interface | 256-bit |
Memory Bandwidth | Up to 288 GB/s |
Max Power Consumption | 180 W |
Graphics Bus | PCI Express 3.0 x16 |
Display Connectors | DP 1.4 (4), DVI-D (1) |
Form Factor | 4.4” H x 10.5” L Dual Slot |
Product Weight | 815g |
Thermal Solution | Active |
NVIDIA® 3D Vision® and 3D Vision Pro | Support via 3 pin mini DIN |
Quadro Sync | Compatible (with Quadro Sync II) |
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT VGA QUADRO P5000
P5000 được Pascal hỗ trợ được xây dựng bằng cách sử dụng quy trình sản xuất FinFET + 16nm để cho phép nhiều bóng bán dẫn hơn, hoạt động ở tần số cao hơn và hiệu suất tổng thể tốt hơn trên mỗi watt. Nó đi kèm với một 16GB bộ nhớ GDDR5X mới, một trong những card đồ họa chuyên nghiệp đầu tiên sử dụng bộ nhớ loại này (hỗ trợ lên đến 9Gbps). P5000 cũng hỗ trợ thẻ bổ trợ Quadro Sync II mới, cho phép người dùng có khả năng hiển thị 32 màn hình từ một máy tính duy nhất.
Quadro P5000 có chiều cao 4,4 ”và chiều dài 10,5” và sử dụng khe cắm kép thông qua giao diện PCI Express 3.0 x16. Nó có tính năng thông thường 4x 1.2 DisplayPorts cũng như 1x DVI-I và một cổng stereo tùy chọn.
Hiệu suất VGA QUADRO P5000
Để thấy được sự mạnh mẽ của NVIDIA Quadro P5000, chúng tôi đã lắp đặt card bên trong máy trạm để bàn HP Z640 của chúng tôi và đưa nó qua một số tiêu chuẩn đồ họa. Chúng tôi sẽ so sánh nó với NVIDIA P4000 để chứng minh sự khác biệt hiệu suất giữa hai thẻ trong cùng một gia đình mà chỉ là một lớp ngoài. Theo như thông số kỹ thuật đi, P5000 có gấp đôi bộ nhớ GPU và lõi CUDA cao hơn đáng kể (2560 vs 1792). Chúng tôi cũng sẽ so sánh nó với NVIDIA M5000, thế hệ GPU trước đây.
Trong tiêu chuẩn đầu tiên của chúng tôi, chúng tôi sẽ xem xét một số khía cạnh của chương trình ESRI ArcGIS; cụ thể, trung bình của thời gian vẽ, khung hình trung bình trên giây (FPS trung bình) và khung hình tối thiểu mỗi giây (FPS tối thiểu).
Nhìn vào thời gian drawtime, P5000 được đo ở mức 6.412 giây, cao hơn một chút so với P4000 và M5000, tương ứng là 6.349 và 6.324 giây. Trong FPS trung bình, P5000 đã đăng trung bình 513,15 FPS, trong khi hiển thị FPS tối thiểu 278,34. Điều này tốt hơn so với P4000, với mức trung bình là 499,66 FPS và FPS tối thiểu là 280,92 FPS. M5000 có kết quả thấp hơn đáng kể với FPS trung bình 286,87 và FPS tối thiểu 112,13, tương ứng.
Điểm chuẩn ESRI | |
Thời gian vẽ | Trung bình cộng |
NVIDIA Quadro P5000 | 00: 00: 06,42 |
NVIDIA Quadro P4000 | 00: 00: 06,3749 |
NVIDIA Quadro M5000 | 00: 00: 06,3224 |
FPS trung bình | Trung bình cộng |
NVIDIA Quadro P5000 | 513,15 |
NVIDIA Quadro P4000 | 499,66 |
NVIDIA Quadro M5000 | 286,87 |
FPS tối thiểu | Trung bình cộng |
NVIDIA Quadro P5000 | 278,34 |
NVIDIA Quadro P4000 | 280,92 |
NVIDIA Quadro M5000 | 112,13 |
Linh –
Card giá tốt, chất lượng