CPU INTEL CORE I7-14700KF (UP TO 5.6GHZ, 20 NHÂN 28 LUỒNG, 33MB CACHE, 125W) – SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

SKU: 092864
Bảo hành: 36 tháng
Thông số sản phẩm
  • Socket: LGA1700
  • Số nhân/luồng: 20(8P-Core|12E-Core)/28 luồng
  • Base Clock (P-Core): 3.4 GHz
  • Boost Clock (P-Core): 5.6 GHz
  • TDP: 125W ( Max boots up to 253W)
Giá thị trường: 11.599.500 đ
Giá khuyến mãi: 9.490.000 đ
Chính sách bán hàng
Nhà Bán lẻ Uy tín tại Việt Nam
Sản phẩm Chính hãng 100%
Bảo hành theo Tiêu chuẩn NSX
Chính sách Đặc biệt cho Khối DN
Chính sách Đặc biệt cho Game-Net
Tư vấn miễn phí các giải pháp CNTT
Giao nhận - Thanh toán
Giao hàng toàn quốc
Miễn phí bán kính 20km
Thanh toán linh động
Trả Góp lãi suất thấp
Giới thiệu sản phẩm

GIỚI THIỆU CPU INTEL CORE I7 14700KF (UP 5.60 GHZ, 20 NHÂN 28 LUỒNG, 33MB CACHE, RAPTOR LAKE REFRESH)

Bộ xử lý Raptor Lake Refresh thế hệ thứ 14 của Intel chắc chắn sẽ là một phiên bản ra mắt có nhiêu tranh cãi? Phải chăng Intel đang muốn cải tổ lại toàn bộ hệ thống CPU để cạnh tranh giành một vị trí trong danh sách CPU có hiệu năng tốt nhất. Điểm chuẩn cpu Intel Core i7-14700KF đã được chúng tôi kiểm thử trong bài viết này.

Core i7-14700KF là bộ xử lý 20 nhân với 28 luồng, chứa 8 lõi P và 12 lõi E. Nó đóng vai trò là sự thay thế trực tiếp cho Core i7-13700KF của Intel , sản phẩm chủ lực hiện tại của dòng Raptor Lake thế hệ thứ 13 . Mặt khác, có Core i5-14600K, sẽ kế nhiệm Core i5-13600K . Tuy nhiên, Core i7-14700K có một nâng cấp nhỏ về cấu hình lõi. Trong khi Core i7-13700K có 8 lõi P và 8 lõi E thì Core i7-14700KF có thêm 4 lõi E.

Là một phiên bản mới kế nhiệm mới, Intel Core i7-14700KF về mặt logic sẽ có tốc độ xung nhịp cao hơn so với các phiên bản Raptor Lake của chúng. Theo nhưng thông tin chúng tôi tìm hiểu được, rất có thể Core i9-14900K có thể có xung boost 6 GHz, cao hơn 200 MHz so với Core i9-13900K hiện tại nhưng ở cùng mức với Core i9-13900KS. Đáng chú ý, dòng Core i7 thế hệ mới này sẽ có một bước nhảy vọt đáng kể về số lượng nhân xử lý so với người tiền nhiệm của nó, đó là được nâng từ 16 nhân của Core i7-13700KF lên thành 20 nhân xử lý.

Đây sẽ là một bản nâng cấp tuyệt vời so với bộ xử lý Core i7-13700KF hiện có cung cấp cấu hình lõi 8+8, giúp tăng thêm hiệu suất đa luồng nhờ các E-Core bổ sung đó. CPU sẽ cung cấp 33 MB bộ đệm (so với 30 MB) và có tốc độ xung nhịp 3.4 GHz ở mức cơ bản và lên đến 5.6 GHz với TBMT3. Đó cũng là mức tăng +200 MHz so với 13700K và chúng ta có thể thấy hiệu suất tăng khoảng 5-10% từ SKU cụ thể này.

Được biết với bộ xử lý Raptor Lake Refresh nằm trong các bài kiểm thử mà chúng tôi thu thập được trong bộ nhớ DDR5-4800 16GB, đây là một lựa chọn tối ưu vì chip xử lý của Intel dường như hỗ trợ DDR5-6400 ngay từ đầu. Cả hai hệ thống cũng có GeForce RTX 4090 làm card đồ họa rời.

Nhìn chung, Core i9-14900K nhanh hơn tới 14% so với Core i7-14700KF. Ngược lại, Intel Core i7-14700KF nhanh hơn tới 20% so với Core i7-13700K. Chúng ta có thể thấy, thế hệ Gen 14 có phần khác biệt rõ rệt so với thế hiện tiền nhiệm. Thật không may, đó là mức độ so sánh vì kết quả của Core i9-14900K và Core i7-14700KF thấp hơn đáng kể so với các đối tác hiện có của chúng.

Mặc dù không được như kỳ vọng như những tin đồn từ trước nhưng chúng ta cũng không thể phủ nhận rằng, thế hệ Intel Raptor Lake Refresh Gen 14 là bản nâng cấp tốt hơn so với Intel Gen 13. Về mặt đánh giá, chúng tôi cho rằng CPU Intel Gen 13 đang chiếm chọn số đông thị phần khách hàng. Nhưng cũng không thể phủ nhận rằng, Intel đã giữ lời hứa nâng cấp ở CPU Gen 14.

Đánh giá CPU INTEL CORE I7-14700KF (UP TO 5.6GHZ, 20 NHÂN 28 LUỒNG, 33MB CACHE, 125W) – SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

5.00 1 nhận xét
1 đánh giá
0 đánh giá
0 đánh giá
0 đánh giá
0 đánh giá
  1. Nam Nam

    Xịn quá đi

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thông số kỹ thuật
Thương hiệu Intel
Loại CPU Dành cho máy bàn
Thế hệ Core i7 Thế hệ thứ 14
Tên gọi Core i7-14700KF
CHI TIẾT
Socket FCLGA 1700
Tên thế hệ Raptor Lake
Số nhân 20 ( 8P + 12P)
Số luồng 28
Tốc độ cơ bản Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max: 5.6 GHz
Tần số Turbo tối đa lõi hiệu suất: 5.5 GHz
Tần số Turbo tối đa lõi hiệu quả: 4.3 GHz
Tần số cơ bản lõi hiệu suất: 3.4 GHz
Tần số cơ bản lõi hiệu quả: 2.5 GHz
Cache 33 MB
Total L2 Cache: 28 MB
Hỗ trợ bộ nhớ Tối đa 192 GB
DDR4 3200 MHz
DDR5 5600 MHz
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ 2
Nhân đồ họa tích hợp None
Tốc độ GPU tích hợp cơ bản 300 MHz
Tốc độ GPU tích hợp tối đa 1.6 GHz
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Số lane PCI Express Up to 1×16+4, 2×8+4
TDP Công suất cơ bản: 125W
Công suất tối đa: 253W
Sản phẩm đã xem
Chat Facebook
Chat Zalo
0903533383